Có 2 kết quả:

故乡 cố hương故鄉 cố hương

1/2

cố hương

giản thể

Từ điển phổ thông

quê cũ, quê hương

cố hương

phồn thể

Từ điển phổ thông

quê cũ, quê hương

Từ điển trích dẫn

1. Làng xưa, quê cũ. ◇Sử Kí 史記: “Đại phong khởi hề vân phi dương, Uy gia hải nội hề quy cố hương” 大風起兮雲飛揚, 威加海內兮歸故鄉 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀).
2. ☆Tương tự: “lão gia” 老家, “cố lí” 故里, “gia hương” 家鄉, “gia viên” 家園, “hương lí” 鄉里, “tử lí” 梓里, “tử hương” 梓鄉, “tang tử” 桑梓.
3. ★Tương phản: “tha phương” 他方, “tha hương” 他鄉, “dị hương” 異鄉, “dị vực” 異域.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Làng xưa. Quê cũ.